CHỐNG THẤM SÀN MÁI TỐT NHẤT
Ký hiệu | CROOF |
Nhà sản xuất | LB CHEMISTRY |
Quốc gia | Việt Nam |
Mô tả | Là sơn chống thấm gốc xi măng polymer 2 thành phần đàn hồi rất cao |
Thông tin về sản phẩm | |
Màu sắc | Thành phần A dạng bột: Màu xám, Thành phần B dạng lỏng:Trắng sữa |
Đóng gói | Bộ 9kg (A: 5kg, B: 4kg) / Bộ 35kg (A: 20kg, B: 15kg) |
Thời hạn sử dụng | 12 Tháng |
Ứng dụng | Chống thấm các vị trí dễ nứt, cần độ đàn hồi cao như sàn bê tông ngoài trời, sàn bê tông dự ứng lực, sàn mái |
Hướng dẫn thi công | Click>> Xem hướng dẫn thi công |
Chi tiết sản phẩm | Click>> Xem giá sản phẩm |
BẢNG CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA CROOF
TT No |
Chỉ tiêu Technical properties |
Đơn vị Units | Mức chất lượng Quality | Phương pháp kiểm tra Test Method |
1 |
Màu sắc (Colour) - Thành phần A (Component A) - Thành phần B (Component B) |
- Màu xám (grey) - Màu trắng sữa (white milky) |
Ngoại quan By eyes |
|
2 |
Lực bám dính với nền Adhension strength with base |
N/mm2 | ≥ 1 | TCXDVN 3121:2003 |
3 |
Cường độ chịu kéo Tensile strength |
N/mm2 | ≥ 1 | ASTM D412 |
4 |
Độ giãn dài Elongation |
% | ≥ 100 | ASTM D412 |
5 |
Khả năng chống thấm tăng so với mẫu đối chứng Expanding of mortar after 28 days |
at | ≥ 2 | TCVN 3116:1993 |
6 | Độ hút nước của mẫu vữa quét chống thấm Water absorption of mortar coated with CROOF | % | < 0.5 | TCVN 3121:2003 |
7 |
Độc hại với con người và môi trường Hamful with person and enviroment |
không non |